Có 1 kết quả:
結實 kết thật
Từ điển trích dẫn
1. Cây kết thành trái hoặc hạt giống.
2. Vững chắc, kiên cố. ◇Lão Xá 老舍: “Phòng tử cái đắc bất thậm kết thật” 房子蓋得不甚結實 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Căn nhà nói chung không được vững chắc lắm.
3. Mạnh mẽ, cường kiện.
4. Khẳng định.
2. Vững chắc, kiên cố. ◇Lão Xá 老舍: “Phòng tử cái đắc bất thậm kết thật” 房子蓋得不甚結實 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị 二) Căn nhà nói chung không được vững chắc lắm.
3. Mạnh mẽ, cường kiện.
4. Khẳng định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cỏ đơm trái.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0